1.
Hoàng Văn Tú
4.00
|
2.
Lê Thị Thúy Vy
3.96
|
3.
Nguyễn Thị Văn Thơ
3.91
|
4.
Nguyễn Mai Nhật Vy
3.89
|
5.
Nguyễn Thị Như Muội
3.83
|
6.
Danh Thanh Bình
3.83
|
7.
Lê Hồng Xuyên
3.82
|
8.
Lương Hoàng Danh
3.82
|
9.
Đặng Thị Phương Thảo
3.82
|
10.
Huỳnh Thanh Tâm
3.82
|
11.
Đặng Thị Kim Duyên
3.82
|
12.
Phan Linh Chi
3.78
|
13.
Phạm Thị Thanh Tuyền
3.76
|
14.
Nguyễn Vũ Thùy Dương
3.76
|
15.
Nguyễn Thị Ngọc Quyên
3.74
|
16.
Nguyễn Thị Thanh Thảo
3.73
|
17.
Lê Quốc Khá
3.71
|
18.
Tạ Thị Ngân Huyền
3.71
|
19.
Phạm Đình Vũ
3.70
|
20.
Nguyễn Thiên Tường
3.70
|
21.
Tưởng Bảo Ngân
3.69
|
22.
Đỗ Thị Vân Anh
3.69
|
23.
Trần Thái Đức
3.68
|
24.
Trần Trung Kiên
3.68
|
25.
Vũ Hồng Hạnh
3.68
|
26.
Trần Thị Thúy Duy
3.67
|
27.
Nguyễn Duy Khang
3.65
|
28.
Trần Thị Ngọc Nhung
3.65
|
29.
Nguyễn Huỳnh Vạn Phúc
3.65
|
30.
Nguyễn Văn Hiếu
3.65
|
31.
Lê Thị Diễm Ngọc
3.64
|
32.
Lê Đinh Phương Nhi
3.63
|
33.
Nguyễn Thị Ngọc Sang
3.63
|
34.
Nguyễn Thị Bảo Trân
3.62
|
35.
Tăng Thành Phúc
3.61
|
36.
Đặng Thúy Uyên
3.61
|
37.
Phạm Thị Thúy
3.60
|
38.
Nguyễn Thị Ái Khâm
3.60
|
39.
Nguyễn Thị Ngân
3.60
|
40.
Phạm Ngọc Anh
3.59
|
41.
Nguyễn Hoàng Thanh Như
3.59
|
42.
Nguyễn Thị Hoàng Oanh
3.59
|
43.
Nguyễn Hà Kiều Trang
3.58
|
44.
Trương Thanh Tân
3.58
|
45.
Đặng Thị Tuyết Hương
3.57
|
46.
Nguyễn Quốc Chính
3.57
|
47.
Trần Gia Huy
3.57
|
48.
Lê Tuấn Kha
3.57
|
49.
Phạm Lê Tuấn Anh
3.56
|
50.
Lê Thị Thảo Trang
3.56
|
51.
Võ Lê Cẩm Vân
3.56
|
52.
Lê Thị Khánh Vy
3.56
|
53.
Nguyễn Đức Thắng
3.55
|
54.
Tạ Nguyễn Minh Quân
3.55
|
55.
Nguyễn Thảo Nguyên
3.54
|
56.
Trần Thị Linh Trang
3.54
|
57.
Phạm Viễn Thông
3.54
|
58.
Đoàn Hồ Trung Hậu
3.54
|
59.
Nguyễn Thị Hoàng Nhi
3.53
|
60.
Nguyễn Thị Diệu Trinh
3.53
|
Top 40 học sinh Trung cấp